UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY – TỪ VỰNG – GLOBAL SUCCESS 10

community development sự phát triển của cộng đồng

advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) quảng cáo

an international non-governmental organization: một tổ chức quốc tế phi chính phủ

application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) đơn xin việc, đơn xin nhập học

apply for (a job): xin (việc)

available for /əˈveɪləbl/ có sẵn, có thể sử dụng ngay

benefit (v) làm lợi cho/ (n) lợi ích

communication skill /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn skɪl/ kĩ năng giao tiếp

deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v) giao hàng, phân phát

disappointed /dɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj) thất vọng

donate /dəʊˈneɪt/ (v) quyên góp

donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) quyên góp, vật biếu, vật cho

essential /ɪˈsenʃl/ (adj) cần thiết, quan trọng

generous /ˈdʒenərəs/ (ad) hào phóng

get involved /ɡet ɪnˈvɒlvd/ tham gia

improve /ɪmˈpruːv/ (v) cải thiện

opportunity /ɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội

orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n) trại trẻ mồ côi

participate in = take part in tham gia

raise money (for) quyên góp tiền, quyên tiền

support /səˈpɔːt/ (v) hỗ trợ

Để lại một bình luận